Giá Bạc Thế Giới hôm nay 1.206.319 VNĐ / lượng

Tên giao dịch quốc tế: SILVER

Giá hiện tại đang tăng 6.265 VNĐ / lượng, tương đương 0.52% so với giá trước đó.

Lần cập nhật gần nhất: 15/07/2025 | 13:51

3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 10 năm 15 năm

Nguồn dữ liệu: Platts Metasl Week; Australian Minerals Economics Pty, Ltd., Silver World Supply & Demand, Thomson Reuters Datastream; World Bank.

Thông tin thêm: Silver (Handy & Harman), 99.9% grade refined, New York

Biến động Giá Bạc Thế Giới trong 5 năm gần đây: +51,37 %

Giá đạt đỉnh vào 07/2025: 1.206.319 VNĐ / lượng

Giá chạm đáy vào 04/2023: 0 VNĐ / lượng

USD / toz USD / lượng VNĐ / lượng

Tỉ giá: 1 USD = 26,111.20 VNĐ

Quy đổi: 1 lượng = 1.20565 toz

Giá Bạc Thế Giới
Thời gian Theo tháng Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / lượng Giá tăng giảm % so với tháng trước
07/2025 1.206.319 +13,94 %
06/2025 1.038.116 +1,02 %
05/2025 1.027.476 -4,32 %
04/2025 1.071.833 +8,56 %
03/2025 980.034 -0,48 %
02/2025 984.693 +7,67 %
01/2025 909.139 -5,99 %
12/2024 963.632 -6,83 %
11/2024 1.029.459 +4,49 %
10/2024 983.277 +7,62 %
09/2024 908.383 -0,63 %
08/2024 914.113 -0,09 %
07/2024 914.900 -4,64 %
06/2024 957.368 +13,37 %
05/2024 829.366 +4,52 %
04/2024 791.904 +9,91 %
03/2024 713.453 -1,07 %
02/2024 721.103 -3,73 %
01/2024 747.988 -3,40 %
12/2023 773.393 +7,08 %
11/2023 718.616 +1,91 %
10/2023 704.859 -9,38 %
09/2023 770.969 -1,97 %
08/2023 786.174 +8,86 %
07/2023 716.507 -3,65 %
06/2023 742.636 -7,38 %
05/2023 797.413 +100,00 %
04/2023 0 +0 %
03/2023 663.398 -13,14 %
02/2023 750.601 -1,39 %
01/2023 761.052 +9,85 %
12/2022 686.065 +12,30 %
11/2022 601.696 +0,29 %
10/2022 599.964 +5,96 %
09/2022 564.202 -13,46 %
08/2022 640.165 +2,52 %
07/2022 624.047 -9,13 %
06/2022 681.028 -5,33 %
05/2022 717.294 -10,37 %
04/2022 791.683 +3,04 %
03/2022 767.600 +7,92 %
02/2022 706.842 -3,81 %
01/2022 733.758 +2,22 %
12/2021 717.451 -5,17 %
11/2021 754.536 +8,26 %
10/2021 692.204 -9,05 %
09/2021 754.819 -6,55 %
08/2021 804.244 -2,57 %
07/2021 824.896 -7,39 %
06/2021 885.874 +8,08 %
05/2021 814.255 +5,27 %
04/2021 771.378 -7,91 %
03/2021 832.357 -2,34 %
02/2021 851.875 +2,19 %
01/2021 833.238 +14,43 %
12/2020 712.981 -4,69 %
11/2020 746.414 -1,79 %
10/2020 759.793 +22,80 %
07/2020 586.585 -