Giá hiện tại đang tăng 45.64 USD / tấn, tương đương 0.90% so với giá trước đó.
Lần cập nhật gần nhất: 26/04/2024 | 05:00
Nguồn dữ liệu: International Coffee Organization; Thomson Reuters Datastream; Complete Coffee Coverage; World Bank.
Thông tin thêm: Coffee (ICO), International Coffee Organization indicator price, other mild Arabicas, average New York and Bremen/Hamburg markets, ex-dock
Biến động Giá Cà Phê Arabica Thế Giới trong 10 năm gần đây: +3,57 %
Giá đạt đỉnh vào 09/2022: 5,189.24 USD / tấn
Giá chạm đáy vào 05/2019: 2,050.96 USD / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
04/2024 | 5,109.21 | +15,49 % |
03/2024 | 4,317.75 | +0,92 % |
02/2024 | 4,278.07 | +2,96 % |
01/2024 | 4,151.30 | -0,53 % |
12/2023 | 4,173.35 | +11,91 % |
11/2023 | 3,676.21 | +12,35 % |
10/2023 | 3,222.06 | -4,96 % |
09/2023 | 3,381.89 | -7,50 % |
08/2023 | 3,635.42 | -0,52 % |
07/2023 | 3,654.16 | -7,87 % |
06/2023 | 3,941.87 | -6,18 % |
05/2023 | 4,185.48 | +10,18 % |
04/2023 | 3,759.54 | -9,48 % |