Nguồn dữ liệu: Coal Week International; Coal Week; World Bank.
Thông tin thêm: Coal (Australia), thermal, f.o.b. piers, Newcastle/Port Kembla, 6,300 kcal/kg (11,340 btu/lb), less than 0.8%, sulfur 13% ash beginning January 2002; previously 6,667 kcal/kg (12,000 btu/lb), less than 1.0% sulfur, 14% ash
Biến động Giá Than Đá Thế Giới trong 1 năm gần đây: +57,15 %
Giá đạt đỉnh vào 10/2022: 10.803.167 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 01/2022: 4.217.140 VNĐ / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
12/2022 | 9.842.472 | +10,45 % |
11/2022 | 8.813.599 | -22,57 % |
10/2022 | 10.803.167 | +4,87 % |
09/2022 | 10.277.574 | +1,60 % |
08/2022 | 10.112.707 | +4,88 % |
07/2022 | 9.619.343 | -10,31 % |
06/2022 | 10.611.028 | +23,76 % |
05/2022 | 8.089.669 | +20,01 % |
04/2022 | 6.470.744 | -5,36 % |
03/2022 | 6.817.834 | +17,22 % |
02/2022 | 5.643.927 | +25,28 % |
01/2022 | 4.217.140 | - |