Giá hiện tại đang tăng 0.75 USD / tấn, tương đương 0.53% so với giá trước đó.
Lần cập nhật gần nhất: 20/04/2024 | 13:12
Nguồn dữ liệu: Coal Week International; Coal Week; World Bank.
Thông tin thêm: Coal (Australia), thermal, f.o.b. piers, Newcastle/Port Kembla, 6,300 kcal/kg (11,340 btu/lb), less than 0.8%, sulfur 13% ash beginning January 2002; previously 6,667 kcal/kg (12,000 btu/lb), less than 1.0% sulfur, 14% ash
Biến động Giá Than Đá Thế Giới trong 6 tháng gần đây: -12,70 %
Giá đạt đỉnh vào 10/2023: 159.75 USD / tấn
Giá chạm đáy vào 22/02/2024: 115.00 USD / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
04/2024 | 141.75 | +7,58 % |
03/2024 | 131.00 | +11,07 % |
02/2024 | 116.50 | -25,67 % |
01/2024 | 146.40 | +7,79 % |
12/2023 | 135.00 | +8,52 % |
11/2023 | 123.50 | -29,35 % |
10/2023 | 159.75 | - |