Nguồn dữ liệu: Meat & Livestock Australia, Meat and Livestock Weekly; The National Provisioner; US Department of Agriculture; World Bank.
Thông tin thêm: Meat, beef (Australia/New Zealand), chucks and cow forequarters, frozen boneless, 85% chemical lean, c.i.f. U.S. port (East Coast), ex-dock, beginning November 2002; previously cow forequarters
Biến động Giá Thịt Bò Thế Giới trong 1 năm gần đây: -16,09 %
Giá đạt đỉnh vào 01/2023: 19.62 BRL / kg
Giá chạm đáy vào 09/2023: 15.53 BRL / kg
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo BRL / kg | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
12/2023 | 16.90 | +0,36 % |
11/2023 | 16.84 | +3,80 % |
10/2023 | 16.20 | +4,14 % |
09/2023 | 15.53 | -9,40 % |
08/2023 | 16.99 | -3,18 % |
07/2023 | 17.53 | +0,86 % |
06/2023 | 17.38 | -8,98 % |
05/2023 | 18.94 | -1,21 % |
04/2023 | 19.17 | -0,83 % |
03/2023 | 19.33 | +3,36 % |
02/2023 | 18.68 | -5,03 % |
01/2023 | 19.62 | - |