Nguồn dữ liệu: Meat & Livestock Australia, Meat and Livestock Weekly; The National Provisioner; US Department of Agriculture; World Bank.
Thông tin thêm: Meat, beef (Australia/New Zealand), chucks and cow forequarters, frozen boneless, 85% chemical lean, c.i.f. U.S. port (East Coast), ex-dock, beginning November 2002; previously cow forequarters
Biến động Giá Thịt Bò Thế Giới trong 1 năm gần đây: -11,08 %
Giá đạt đỉnh vào 04/2022: 90.682.474 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 11/2022: 78.866.899 VNĐ / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
12/2022 | 80.519.427 | +2,05 % |
11/2022 | 78.866.899 | -2,83 % |
10/2022 | 81.097.812 | -0,15 % |
09/2022 | 81.221.751 | -3,87 % |
08/2022 | 84.361.554 | -4,31 % |
07/2022 | 87.997.116 | +3,99 % |
06/2022 | 84.485.494 | -6,01 % |
05/2022 | 89.567.018 | -1,25 % |
04/2022 | 90.682.474 | +0,59 % |
03/2022 | 90.145.402 | +3,02 % |
02/2022 | 87.418.731 | -2,32 % |
01/2022 | 89.443.078 | - |