Lần cập nhật gần nhất: 20/04/2024 | 10:03
Nguồn dữ liệu: Meat & Livestock Australia, Meat and Livestock Weekly; The National Provisioner; US Department of Agriculture; World Bank.
Thông tin thêm: Meat, beef (Australia/New Zealand), chucks and cow forequarters, frozen boneless, 85% chemical lean, c.i.f. U.S. port (East Coast), ex-dock, beginning November 2002; previously cow forequarters
Biến động Giá Thịt Bò Thế Giới trong 10 năm gần đây: +98,64 %
Giá đạt đỉnh vào 04/2024: 59,367.10 USD / tấn
Giá chạm đáy vào 01/2016: 668.10 USD / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
04/2024 | 59,367.10 | +94,66 % |
03/2024 | 3,172.00 | -2,41 % |
02/2024 | 3,248.30 | -4,35 % |
01/2024 | 3,389.40 | +4,90 % |
12/2023 | 3,223.50 | +0,36 % |
11/2023 | 3,212.00 | +3,80 % |
10/2023 | 3,090.00 | +4,14 % |
09/2023 | 2,962.20 | -9,40 % |
08/2023 | 3,240.60 | -3,18 % |
07/2023 | 3,343.60 | +0,86 % |
06/2023 | 3,315.00 | -8,98 % |
05/2023 | 3,612.60 | -1,21 % |
04/2023 | 3,656.40 | -0,83 % |