Lần cập nhật gần nhất: 19/04/2024 | 16:54
Nguồn dữ liệu: Meat & Livestock Australia, Meat and Livestock Weekly; The National Provisioner; US Department of Agriculture; World Bank.
Thông tin thêm: Meat, beef (Australia/New Zealand), chucks and cow forequarters, frozen boneless, 85% chemical lean, c.i.f. U.S. port (East Coast), ex-dock, beginning November 2002; previously cow forequarters
Biến động Giá Thịt Bò Thế Giới trong 15 năm gần đây: +99,18 %
Giá đạt đỉnh vào 04/2024: 59,517.00 USD / tấn
Giá chạm đáy vào 04/2009: 488.20 USD / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
04/2024 | 59,517.00 | +94,66 % |
03/2024 | 3,177.40 | -2,41 % |
02/2024 | 3,253.80 | -4,35 % |
01/2024 | 3,395.20 | +4,90 % |
12/2023 | 3,229.00 | +0,36 % |
11/2023 | 3,217.50 | +3,80 % |
10/2023 | 3,095.30 | +4,14 % |
09/2023 | 2,967.30 | -9,40 % |
08/2023 | 3,246.20 | -3,18 % |
07/2023 | 3,349.40 | +0,86 % |
06/2023 | 3,320.70 | -8,98 % |
05/2023 | 3,618.80 | -1,21 % |
04/2023 | 3,662.70 | -0,83 % |