Lần cập nhật gần nhất: 29/03/2024 | 17:21
Nguồn dữ liệu: Meat & Livestock Australia, Meat and Livestock Weekly; The National Provisioner; US Department of Agriculture; World Bank.
Thông tin thêm: Meat, beef (Australia/New Zealand), chucks and cow forequarters, frozen boneless, 85% chemical lean, c.i.f. U.S. port (East Coast), ex-dock, beginning November 2002; previously cow forequarters
Biến động Giá Thịt Bò Thế Giới trong 15 năm gần đây: +84,75 %
Giá đạt đỉnh vào 04/2022: 4,396.90 USD / tấn
Giá chạm đáy vào 03/2009: 496.30 USD / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
03/2024 | 3,253.10 | -4,86 % |
02/2024 | 3,411.40 | -4,35 % |
01/2024 | 3,559.60 | +4,90 % |
12/2023 | 3,385.30 | +0,36 % |
11/2023 | 3,373.30 | +3,80 % |
10/2023 | 3,245.10 | +4,14 % |
09/2023 | 3,110.90 | -9,40 % |
08/2023 | 3,403.40 | -3,18 % |
07/2023 | 3,511.50 | +0,86 % |
06/2023 | 3,481.50 | -8,98 % |
05/2023 | 3,794.00 | -1,21 % |
04/2023 | 3,840.10 | -0,83 % |
03/2023 | 3,872.10 | +3,36 % |