Tỷ giá ngoại tệ

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Gía bán ra

USD USD

US DOLLAR

25.088,00

25.118,00

25.458,00

EUR EUR

EURO

26.475,36

26.742,79

27.949,19

GBP GBP

POUND STERLING

30.873,52

31.185,37

32.211,36

AUD AUD

AUSTRALIAN DOLLAR

16.121,66

16.284,50

16.820,26

JPY JPY

YEN

156,74

158,32

166,02

CAD CAD

CANADIAN DOLLAR

18.077,48

18.260,08

18.860,83

SGD SGD

SINGAPORE DOLLAR

18.143,91

18.327,18

18.930,14

CHF CHF

SWISS FRANC

27.068,64

27.342,06

28.241,61

THB THB

THAILAND BAHT

605,58

672,87

699,19

KRW KRW

KOREAN WON

15,92

17,69

19,31

HKD HKD

HONGKONG DOLLAR

3.153,19

3.185,04

3.289,82

CNY CNY

YUAN RENMINBI

3.423,46

3.458,04

3.572,35

DKK DKK

DANISH KRONE

-

3.577,18

3.717,11

INR INR

INDIAN RUPEE

-

303,14

315,51

KWD KWD

KUWAITI DINAR

-

82.091,26

85.440,87

MYR MYR

MALAYSIAN RINGGIT

-

5.259,06

5.378,02

NOK NOK

NORWEGIAN KRONER

-

2.255,10

2.352,71

RUB RUB

RUSSIAN RUBLE

-

262,74

291,09

SAR SAR

SAUDI RIAL

-

6.734,96

7.009,77

SEK SEK

SWEDISH KRONA

-

2.276,86

2.375,42

Tỷ giá vàng

Loại sản phẩm Giá mua vào Giá bán ra
Hồ Chí Minh

Vàng SJC 1L - 10L - 1KG

83.000.000

85.200.000

Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ

73.800.000

75.500.000

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ

73.800.000

75.600.000

Vàng nữ trang 99,99%

73.700.000

74.700.000

Vàng nữ trang 99%

71.960.000

73.960.000

Vàng nữ trang 75%

53.681.000

56.181.000

Vàng nữ trang 58,3%

41.204.000

43.704.000

Vàng nữ trang 41,7%

28.803.000

31.303.000

Biên Hòa

Vàng SJC

81.800.000

83.800.000