Nguồn dữ liệu: US Department of Agricuture; World Bank.
Thông tin thêm: Rice (Thailand), 5% broken, white rice (WR), milled, indicative price based on weekly surveys of export transactions, government standard, f.o.b. Bangkok
Biến động Giá Gạo Thái Lan 5% Tấm trong 10 năm gần đây: +7,87 %
Giá đạt đỉnh vào 06/2017: 12.060.697 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 12/2015: 9.559.024 VNĐ / tấn
| Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
|---|---|---|
| 10/2017 | 10.375.360 | -2,03 % |
| 09/2017 | 10.586.027 | +2,24 % |
| 08/2017 | 10.349.026 | -6,11 % |
| 07/2017 | 10.981.028 | -9,83 % |
| 06/2017 | 12.060.697 | +8,08 % |
| 05/2017 | 11.086.361 | +9,74 % |
| 04/2017 | 10.006.692 | +2,63 % |
| 03/2017 | 9.743.358 | +0,81 % |
| 02/2017 | 9.664.358 | -2,72 % |
| 01/2017 | 9.927.692 | +1,06 % |
| 12/2016 | 9.822.358 | +2,14 % |
| 11/2016 | 9.611.691 | -1,10 % |
| 10/2016 | 9.717.025 | -4,07 % |