Nguồn dữ liệu: US Department of Agricuture; World Bank.
Thông tin thêm: Rice (Thailand), 5% broken, white rice (WR), milled, indicative price based on weekly surveys of export transactions, government standard, f.o.b. Bangkok
Biến động Giá Gạo Thái Lan 5% Tấm trong 10 năm gần đây: +5,33 %
Giá đạt đỉnh vào 06/2017: 11.988.398 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 09/2015: 9.344.669 VNĐ / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
10/2017 | 10.313.164 | -2,03 % |
09/2017 | 10.522.568 | +2,24 % |
08/2017 | 10.286.988 | -6,11 % |
07/2017 | 10.915.201 | -9,83 % |
06/2017 | 11.988.398 | +8,08 % |
05/2017 | 11.019.903 | +9,74 % |
04/2017 | 9.946.706 | +2,63 % |
03/2017 | 9.684.951 | +0,81 % |
02/2017 | 9.606.424 | -2,72 % |
01/2017 | 9.868.180 | +1,06 % |
12/2016 | 9.763.477 | +2,14 % |
11/2016 | 9.554.073 | -1,10 % |
10/2016 | 9.658.775 | -4,07 % |