Nguồn dữ liệu: US Department of Agricuture; World Bank.
Thông tin thêm: Rice (Thailand), 5% broken, white rice (WR), milled, indicative price based on weekly surveys of export transactions, government standard, f.o.b. Bangkok
Biến động Giá Gạo Thái Lan 5% Tấm trong 15 năm gần đây: -14,55 %
Giá đạt đỉnh vào 11/2011: 15.994.039 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 09/2015: 9.280.572 VNĐ / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
10/2017 | 10.242.424 | -2,03 % |
09/2017 | 10.450.392 | +2,24 % |
08/2017 | 10.216.428 | -6,11 % |
07/2017 | 10.840.332 | -9,83 % |
06/2017 | 11.906.168 | +8,08 % |
05/2017 | 10.944.316 | +9,74 % |
04/2017 | 9.878.480 | +2,63 % |
03/2017 | 9.618.520 | +0,81 % |
02/2017 | 9.540.532 | -2,72 % |
01/2017 | 9.800.492 | +1,06 % |
12/2016 | 9.696.508 | +2,14 % |
11/2016 | 9.488.540 | -1,10 % |
10/2016 | 9.592.524 | -4,07 % |