Nguồn dữ liệu: US Department of Agricuture; World Bank.
Thông tin thêm: Rice (Thailand), 5% broken, white rice (WR), milled, indicative price based on weekly surveys of export transactions, government standard, f.o.b. Bangkok
Biến động Giá Gạo Thái Lan 5% Tấm trong 15 năm gần đây: -30,58 %
Giá đạt đỉnh vào 11/2011: 16.192.888 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 09/2015: 9.395.954 VNĐ / tấn
| Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
|---|---|---|
| 10/2017 | 10.369.765 | -2,03 % |
| 09/2017 | 10.580.318 | +2,24 % |
| 08/2017 | 10.343.446 | -6,11 % |
| 07/2017 | 10.975.106 | -9,83 % |
| 06/2017 | 12.054.194 | +8,08 % |
| 05/2017 | 11.080.383 | +9,74 % |
| 04/2017 | 10.001.296 | +2,63 % |
| 03/2017 | 9.738.104 | +0,81 % |
| 02/2017 | 9.659.146 | -2,72 % |
| 01/2017 | 9.922.338 | +1,06 % |
| 12/2016 | 9.817.062 | +2,14 % |
| 11/2016 | 9.606.508 | -1,10 % |
| 10/2016 | 9.711.785 | -4,07 % |