Giá hiện tại đang tăng 6.596 VNĐ / tấn, tương đương 0.25% so với giá trước đó.
Lần cập nhật gần nhất: 17/09/2025 | 13:57
Nguồn dữ liệu: Coal Week International; Coal Week; World Bank.
Thông tin thêm: Coal (Australia), thermal, f.o.b. piers, Newcastle/Port Kembla, 6,300 kcal/kg (11,340 btu/lb), less than 0.8%, sulfur 13% ash beginning January 2002; previously 6,667 kcal/kg (12,000 btu/lb), less than 1.0% sulfur, 14% ash
Biến động Giá Than Đá Thế Giới trong 15 năm gần đây: +6,73 %
Giá đạt đỉnh vào 10/2022: 11.497.264 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 10/2020: 0 VNĐ / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
09/2025 | 2.684.674 | -13,17 % |
08/2025 | 3.038.233 | +4,56 % |
07/2025 | 2.899.712 | +6,01 % |
06/2025 | 2.725.571 | +5,61 % |
05/2025 | 2.572.538 | -5,64 % |
04/2025 | 2.717.655 | +2,82 % |
03/2025 | 2.641.139 | -16,78 % |
02/2025 | 3.084.407 | -6,54 % |
01/2025 | 3.286.252 | -11,96 % |
12/2024 | 3.679.388 | -3,30 % |
11/2024 | 3.800.759 | +3,09 % |
10/2024 | 3.683.346 | -2,97 % |
09/2024 | 3.792.844 | +2,54 % |