Nguồn dữ liệu: Meat & Livestock Australia, Meat and Livestock Weekly; The National Provisioner; US Department of Agriculture; World Bank.
Thông tin thêm: Meat, beef (Australia/New Zealand), chucks and cow forequarters, frozen boneless, 85% chemical lean, c.i.f. U.S. port (East Coast), ex-dock, beginning November 2002; previously cow forequarters
Biến động Giá Thịt Bò Thế Giới trong 6 tháng gần đây: +0 %
Giá đạt đỉnh vào 09/11/2025: 1.337.308.284 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 12/2025: 0 VNĐ / tấn
| Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
|---|---|---|
| 12/2025 | 0 | +0 % |
| 11/2025 | 1.317.271.382 | +4,63 % |
| 10/2025 | 1.256.334.412 | -2,10 % |
| 09/2025 | 1.282.774.860 | +5,20 % |
| 08/2025 | 1.216.054.042 | -7,83 % |
| 07/2025 | 1.311.280.968 | +3,56 % |
| 06/2025 | 1.264.597.052 | - |