Lần cập nhật gần nhất: 26/04/2024 | 10:18
Nguồn dữ liệu: Meat & Livestock Australia, Meat and Livestock Weekly; The National Provisioner; US Department of Agriculture; World Bank.
Thông tin thêm: Meat, beef (Australia/New Zealand), chucks and cow forequarters, frozen boneless, 85% chemical lean, c.i.f. U.S. port (East Coast), ex-dock, beginning November 2002; previously cow forequarters
Biến động Giá Thịt Bò Thế Giới trong 1 năm gần đây: +93,82 %
Giá đạt đỉnh vào 04/2024: 1.281.742.030 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 09/2023: 64.159.400 VNĐ / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
04/2024 | 1.281.742.030 | +94,64 % |
03/2024 | 68.703.852 | -2,41 % |
02/2024 | 70.356.380 | -4,35 % |
01/2024 | 73.413.556 | +4,90 % |
12/2023 | 69.819.308 | +0,36 % |
11/2023 | 69.571.429 | +3,80 % |
10/2023 | 66.927.384 | +4,14 % |
09/2023 | 64.159.400 | -9,40 % |
08/2023 | 70.191.127 | -3,18 % |
07/2023 | 72.422.040 | +0,86 % |
06/2023 | 71.802.342 | -8,98 % |
05/2023 | 78.247.201 | -1,21 % |
04/2023 | 79.197.404 | - |