Nguồn dữ liệu: Meat Trade Journal; World Bank.
Thông tin thêm: Meat, chicken (US), broiler/fryer, whole birds, 2-1/2 to 3 pounds, USDA grade "A", ice-packed, Georgia Dock preliminary weighted average, wholesale
Biến động Giá Thịt Cừu Thế Giới trong 15 năm gần đây: -7,59 %
Giá đạt đỉnh vào 08/2011: 184.498.400 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 01/2013: 0 VNĐ / tấn
| Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
|---|---|---|
| 10/2017 | 149.715.050 | -0,81 % |
| 09/2017 | 150.928.300 | +3,14 % |
| 08/2017 | 146.183.438 | +1,58 % |
| 07/2017 | 143.875.625 | +1,47 % |
| 06/2017 | 141.757.713 | -0,54 % |
| 05/2017 | 142.517.313 | +4,15 % |
| 04/2017 | 136.598.763 | +2,32 % |
| 03/2017 | 133.431.125 | -1,19 % |
| 02/2017 | 135.021.538 | +1,27 % |
| 01/2017 | 133.301.888 | -1,26 % |
| 12/2016 | 134.976.700 | +1,65 % |
| 11/2016 | 132.753.288 | +4,33 % |
| 10/2016 | 127.003.538 | -0,35 % |