Giá Bạc Thế Giới hôm nay 2.202.690 VNĐ / lượng

Tên giao dịch quốc tế: SILVER

Giá hiện tại đang tăng 8.881 VNĐ / lượng, tương đương 0.41% so với giá trước đó.

Lần cập nhật gần nhất: 23/12/2025 | 09:24

3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 10 năm 15 năm

Nguồn dữ liệu: Platts Metasl Week; Australian Minerals Economics Pty, Ltd., Silver World Supply & Demand, Thomson Reuters Datastream; World Bank.

Thông tin thêm: Silver (Handy & Harman), 99.9% grade refined, New York

Biến động Giá Bạc Thế Giới trong 5 năm gần đây: +67,39 %

Giá đạt đỉnh vào 12/2025: 2.202.690 VNĐ / lượng

Giá chạm đáy vào 04/2023: 0 VNĐ / lượng

USD / toz USD / lượng VNĐ / lượng

Tỉ giá: 1 USD = 26,308.20 VNĐ

Quy đổi: 1 lượng = 1.20565 toz

Giá Bạc Thế Giới
Thời gian Theo tháng Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / lượng Giá tăng giảm % so với tháng trước
12/2025 2.202.690 +29,73 %
11/2025 1.547.862 +4,25 %
10/2025 1.482.014 +14,77 %
09/2025 1.263.062 +7,92 %
08/2025 1.163.053 +1,45 %
07/2025 1.146.147 +8,74 %
06/2025 1.045.949 +1,02 %
05/2025 1.035.228 -4,32 %
04/2025 1.079.919 +8,56 %
03/2025 987.428 -0,48 %
02/2025 992.122 +7,67 %
01/2025 915.998 -5,99 %
12/2024 970.903 -6,83 %
11/2024 1.037.226 +4,49 %
10/2024 990.695 +7,62 %
09/2024 915.237 -0,63 %
08/2024 921.010 -0,09 %
07/2024 921.803 -4,64 %
06/2024 964.591 +13,37 %
05/2024 835.623 +4,52 %
04/2024 797.878 +9,91 %
03/2024 718.836 -1,07 %
02/2024 726.544 -3,73 %
01/2024 753.631 -3,40 %
12/2023 779.228 +7,08 %
11/2023 724.038 +1,91 %
10/2023 710.177 -9,38 %
09/2023 776.786 -1,97 %
08/2023 792.106 +8,86 %
07/2023 721.913 -3,65 %
06/2023 748.239 -7,38 %
05/2023 803.429 +100,00 %
04/2023 0 +0 %
03/2023 668.404 -13,14 %
02/2023 756.264 -1,39 %
01/2023 766.794 +9,85 %
12/2022 691.241 +12,30 %
11/2022 606.235 +0,29 %
10/2022 604.491 +5,96 %
09/2022 568.459 -13,46 %
08/2022 644.995 +2,52 %
07/2022 628.755 -9,13 %
06/2022 686.166 -5,33 %
05/2022 722.706 -10,37 %
04/2022 797.656 +3,04 %
03/2022 773.392 +7,92 %
02/2022 712.175 -3,81 %
01/2022 739.294 +2,22 %
12/2021 722.864 -5,17 %
11/2021 760.229 +8,26 %
10/2021 697.426 -9,05 %
09/2021 760.514 -6,55 %
08/2021 810.312 -2,57 %
07/2021 831.119 -7,39 %
06/2021 892.558 +8,08 %
05/2021 820.399 +5,27 %
04/2021 777.198 -7,91 %
03/2021 838.637 -2,34 %
02/2021 858.302 +2,19 %
01/2021 839.525 +14,43 %
12/2020 718.360 -