Nguồn dữ liệu: US Department of Agricuture; World Bank.
Thông tin thêm: Rice (Thailand), 5% broken, white rice (WR), milled, indicative price based on weekly surveys of export transactions, government standard, f.o.b. Bangkok
Biến động Giá Gạo Thái Lan 5% Tấm trong 10 năm gần đây: +9,39 %
Giá đạt đỉnh vào 06/2017: 12.082.727 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 09/2015: 9.418.196 VNĐ / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
10/2017 | 10.394.311 | -2,03 % |
09/2017 | 10.605.363 | +2,24 % |
08/2017 | 10.367.930 | -6,11 % |
07/2017 | 11.001.086 | -9,83 % |
06/2017 | 12.082.727 | +8,08 % |
05/2017 | 11.106.612 | +9,74 % |
04/2017 | 10.024.970 | +2,63 % |
03/2017 | 9.761.155 | +0,81 % |
02/2017 | 9.682.011 | -2,72 % |
01/2017 | 9.945.826 | +1,06 % |
12/2016 | 9.840.300 | +2,14 % |
11/2016 | 9.629.248 | -1,10 % |
10/2016 | 9.734.774 | -4,07 % |