Giá hiện tại đang tăng 95.427 VNĐ / tấn, tương đương 3.31% so với giá trước đó.
Lần cập nhật gần nhất: 28/07/2025 | 03:45
Nguồn dữ liệu: Coal Week International; Coal Week; World Bank.
Thông tin thêm: Coal (Australia), thermal, f.o.b. piers, Newcastle/Port Kembla, 6,300 kcal/kg (11,340 btu/lb), less than 0.8%, sulfur 13% ash beginning January 2002; previously 6,667 kcal/kg (12,000 btu/lb), less than 1.0% sulfur, 14% ash
Biến động Giá Than Đá Thế Giới trong 3 năm gần đây: -241,10 %
Giá đạt đỉnh vào 10/2022: 11.392.420 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 05/2025: 2.549.079 VNĐ / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
07/2025 | 2.973.925 | +9,19 % |
06/2025 | 2.700.716 | +5,61 % |
05/2025 | 2.549.079 | -5,64 % |
04/2025 | 2.692.873 | +2,82 % |
03/2025 | 2.617.054 | -16,78 % |
02/2025 | 3.056.280 | -6,54 % |
01/2025 | 3.256.284 | -11,96 % |
12/2024 | 3.645.836 | -3,30 % |
11/2024 | 3.766.100 | +3,09 % |
10/2024 | 3.649.758 | -2,97 % |
09/2024 | 3.758.257 | +2,54 % |
08/2024 | 3.662.830 | +4,93 % |
07/2024 | 3.482.433 | -8,03 % |