Giá hiện tại đang tăng 9.188 VNĐ / tấn, tương đương 0.32% so với giá trước đó.
Lần cập nhật gần nhất: 04/11/2025 | 03:14
Nguồn dữ liệu: Coal Week International; Coal Week; World Bank.
Thông tin thêm: Coal (Australia), thermal, f.o.b. piers, Newcastle/Port Kembla, 6,300 kcal/kg (11,340 btu/lb), less than 0.8%, sulfur 13% ash beginning January 2002; previously 6,667 kcal/kg (12,000 btu/lb), less than 1.0% sulfur, 14% ash
Biến động Giá Than Đá Thế Giới trong 3 năm gần đây: -225,40 %
Giá đạt đỉnh vào 12/2022: 10.421.369 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 05/2025: 2.559.404 VNĐ / tấn
| Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
|---|---|---|
| 11/2025 | 2.867.845 | +2,79 % |
| 10/2025 | 2.787.782 | -3,20 % |
| 09/2025 | 2.877.033 | -5,06 % |
| 08/2025 | 3.022.722 | +4,56 % |
| 07/2025 | 2.884.908 | +6,01 % |
| 06/2025 | 2.711.656 | +5,61 % |
| 05/2025 | 2.559.404 | -5,64 % |
| 04/2025 | 2.703.781 | +2,82 % |
| 03/2025 | 2.627.655 | -16,78 % |
| 02/2025 | 3.068.660 | -6,54 % |
| 01/2025 | 3.269.475 | -11,96 % |
| 12/2024 | 3.660.604 | -3,30 % |
| 11/2024 | 3.781.356 | +3,09 % |