Giá hiện tại đang tăng 0.25 USD / tấn, tương đương 0.26% so với giá trước đó.
Lần cập nhật gần nhất: 01/05/2025 | 16:00
Nguồn dữ liệu: Coal Week International; Coal Week; World Bank.
Thông tin thêm: Coal (Australia), thermal, f.o.b. piers, Newcastle/Port Kembla, 6,300 kcal/kg (11,340 btu/lb), less than 0.8%, sulfur 13% ash beginning January 2002; previously 6,667 kcal/kg (12,000 btu/lb), less than 1.0% sulfur, 14% ash
Biến động Giá Than Đá Thế Giới trong 6 tháng gần đây: -47,74 %
Giá đạt đỉnh vào 11/2024: 144.05 USD / tấn
Giá chạm đáy vào 24/04/2025: 93.70 USD / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
05/2025 | 97.50 | -5,64 % |
04/2025 | 103.00 | +2,82 % |
03/2025 | 100.10 | -16,78 % |
02/2025 | 116.90 | -6,54 % |
01/2025 | 124.55 | -11,96 % |
12/2024 | 139.45 | -3,30 % |
11/2024 | 144.05 | - |