Giá Thịt Bò Thế Giới hôm nay 53,414.80 USD / tấn

Tên giao dịch quốc tế: BEEF

Giá hiện tại đang giảm 953.2 USD / tấn, tương đương 1.75% so với giá trước đó.

Lần cập nhật gần nhất: 18/05/2025 | 23:27

3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 10 năm 15 năm

Nguồn dữ liệu: Meat & Livestock Australia, Meat and Livestock Weekly; The National Provisioner; US Department of Agriculture; World Bank.

Thông tin thêm: Meat, beef (Australia/New Zealand), chucks and cow forequarters, frozen boneless, 85% chemical lean, c.i.f. U.S. port (East Coast), ex-dock, beginning November 2002; previously cow forequarters

Biến động Giá Thịt Bò Thế Giới trong 5 năm gần đây: +94,38 %

Giá đạt đỉnh vào 12/2024: 62,126.00 USD / tấn

Giá chạm đáy vào 09/2023: 2,741.30 USD / tấn

BRL / kg USD / tấn VNĐ / tấn

Tỉ giá: 1 BRL = 4,131.32 VNĐ

Quy đổi: 1 tấn = 1000 kg

Giá Thịt Bò Thế Giới
Thời gian Theo tháng Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn Giá tăng giảm % so với tháng trước
05/2025 53,414.80 -5,58 %
04/2025 56,397.90 +2,68 %
03/2025 54,888.70 -4,34 %
02/2025 57,271.70 +2,17 %
01/2025 56,027.30 -10,89 %
12/2024 62,126.00 +9,48 %
11/2024 56,239.10 +13,89 %
10/2024 48,428.10 +12,61 %
09/2024 42,320.50 +3,02 %
08/2024 41,040.80 +3,16 %
07/2024 39,743.30 +1,78 %
06/2024 39,037.30 -31,13 %
05/2024 51,190.60 +94,40 %
04/2024 2,866.70 -2,40 %
03/2024 2,935.50 -2,41 %
02/2024 3,006.10 -4,35 %
01/2024 3,136.70 +4,90 %
12/2023 2,983.20 +0,36 %
11/2023 2,972.60 +3,80 %
10/2023 2,859.60 +4,14 %
09/2023 2,741.30 -9,40 %
08/2023 2,999.10 -3,18 %
07/2023 3,094.40 +0,86 %
06/2023 3,067.90 -8,98 %
05/2023 3,343.30 -1,21 %
04/2023 3,383.90 -0,83 %
03/2023 3,412.10 +3,36 %
02/2023 3,297.40 -5,03 %
01/2023 3,463.30 +0,66 %
12/2022 3,440.40 +2,05 %
11/2022 3,369.80 -2,83 %
10/2022 3,465.10 -0,15 %
09/2022 3,470.40 -3,87 %
08/2022 3,604.50 -4,31 %
07/2022 3,759.90 +3,99 %
06/2022 3,609.80 -6,01 %
05/2022 3,826.90 -1,25 %
04/2022 3,874.60 +0,59 %
03/2022 3,851.70 +3,02 %
02/2022 3,735.20 -2,32 %
01/2022 3,821.60 +5,08 %
12/2021 3,627.50 +11,48 %
11/2021 3,210.90 -6,93 %
10/2021 3,433.30 -3,34 %
09/2021 3,548.00 -0,75 %
08/2021 3,574.50 -0,35 %
07/2021 3,586.90 +3,00 %
06/2021 3,479.20 -3,40 %
05/2021 3,597.50 +1,37 %
04/2021 3,548.00 +3,63 %
03/2021 3,419.20 +1,08 %
02/2021 3,382.10 +5,32 %
01/2021 3,202.10 -4,47 %
12/2020 3,345.00 +3,69 %
11/2020 3,221.50 +6,74 %
10/2020 3,004.40 -