Lần cập nhật gần nhất: 07/06/2025 | 15:21
Nguồn dữ liệu: Meat & Livestock Australia, Meat and Livestock Weekly; The National Provisioner; US Department of Agriculture; World Bank.
Thông tin thêm: Meat, beef (Australia/New Zealand), chucks and cow forequarters, frozen boneless, 85% chemical lean, c.i.f. U.S. port (East Coast), ex-dock, beginning November 2002; previously cow forequarters
Biến động Giá Thịt Bò Thế Giới trong 10 năm gần đây: +98,62 %
Giá đạt đỉnh vào 12/2024: 63,017.00 USD / tấn
Giá chạm đáy vào 01/2016: 627.10 USD / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
06/2025 | 55,711.70 | -2,47 % |
05/2025 | 57,090.40 | -0,20 % |
04/2025 | 57,206.80 | +2,68 % |
03/2025 | 55,675.90 | -4,34 % |
02/2025 | 58,093.10 | +2,17 % |
01/2025 | 56,830.80 | -10,89 % |
12/2024 | 63,017.00 | +9,48 % |
11/2024 | 57,045.70 | +13,89 % |
10/2024 | 49,122.60 | +12,61 % |
09/2024 | 42,927.50 | +3,02 % |
08/2024 | 41,629.40 | +3,16 % |
07/2024 | 40,313.30 | +1,78 % |
06/2024 | 39,597.10 | -31,13 % |