Lần cập nhật gần nhất: 24/06/2025 | 19:54
Nguồn dữ liệu: Meat & Livestock Australia, Meat and Livestock Weekly; The National Provisioner; US Department of Agriculture; World Bank.
Thông tin thêm: Meat, beef (Australia/New Zealand), chucks and cow forequarters, frozen boneless, 85% chemical lean, c.i.f. U.S. port (East Coast), ex-dock, beginning November 2002; previously cow forequarters
Biến động Giá Thịt Bò Thế Giới trong 15 năm gần đây: +98,98 %
Giá đạt đỉnh vào 12/2024: 1.454.018.074 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 06/2010: 13.206.591 VNĐ / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
06/2025 | 1.298.887.008 | -1,42 % |
05/2025 | 1.317.271.382 | -0,20 % |
04/2025 | 1.319.956.740 | +2,68 % |
03/2025 | 1.284.633.954 | -4,34 % |
02/2025 | 1.340.406.774 | +2,17 % |
01/2025 | 1.311.280.968 | -10,89 % |
12/2024 | 1.454.018.074 | +9,48 % |
11/2024 | 1.316.238.552 | +13,89 % |
10/2024 | 1.133.427.642 | +12,61 % |
09/2024 | 990.483.970 | +3,02 % |
08/2024 | 960.531.900 | +3,16 % |
07/2024 | 930.166.698 | +1,78 % |
06/2024 | 913.641.418 | -31,13 % |