Giá hiện tại đang tăng 1.160.046 VNĐ / tấn, tương đương 0.90% so với giá trước đó.
Lần cập nhật gần nhất: 26/04/2024 | 11:57
Nguồn dữ liệu: International Coffee Organization; Thomson Reuters Datastream; Complete Coffee Coverage; World Bank.
Thông tin thêm: Coffee (ICO), International Coffee Organization indicator price, other mild Arabicas, average New York and Bremen/Hamburg markets, ex-dock
Biến động Giá Cà Phê Arabica Thế Giới trong 15 năm gần đây: +41,80 %
Giá đạt đỉnh vào 04/2011: 168.191.388 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 05/2019: 52.134.826 VNĐ / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
04/2024 | 129.874.729 | +15,49 % |
03/2024 | 109.756.054 | +0,92 % |
02/2024 | 108.747.319 | +2,96 % |
01/2024 | 105.524.968 | -0,53 % |
12/2023 | 106.085.377 | +11,91 % |
11/2023 | 93.448.160 | +12,35 % |
10/2023 | 81.903.739 | -4,96 % |
09/2023 | 85.966.703 | -7,50 % |
08/2023 | 92.411.403 | -0,52 % |
07/2023 | 92.887.751 | -7,87 % |
06/2023 | 100.201.085 | -6,18 % |
05/2023 | 106.393.602 | +10,18 % |
04/2023 | 95.566.505 | -9,48 % |