Giá hiện tại đang tăng 0.35 USD / mt, tương đương 0.32% so với giá trước đó.
Lần cập nhật gần nhất: 01/11/2025 | 19:24
Nguồn dữ liệu: Coal Week International; Coal Week; World Bank.
Thông tin thêm: Coal (Australia), thermal, f.o.b. piers, Newcastle/Port Kembla, 6,300 kcal/kg (11,340 btu/lb), less than 0.8%, sulfur 13% ash beginning January 2002; previously 6,667 kcal/kg (12,000 btu/lb), less than 1.0% sulfur, 14% ash
Biến động Giá Than Đá Thế Giới trong 1 năm gần đây: -31,85 %
Giá đạt đỉnh vào 11/2024: 144.05 USD / mt
Giá chạm đáy vào 05/2025: 97.50 USD / mt
| Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / mt | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
|---|---|---|
| 11/2025 | 109.25 | +2,79 % |
| 10/2025 | 106.20 | -3,20 % |
| 09/2025 | 109.60 | -5,06 % |
| 08/2025 | 115.15 | +4,56 % |
| 07/2025 | 109.90 | +6,01 % |
| 06/2025 | 103.30 | +5,61 % |
| 05/2025 | 97.50 | -5,64 % |
| 04/2025 | 103.00 | +2,82 % |
| 03/2025 | 100.10 | -16,78 % |
| 02/2025 | 116.90 | -6,54 % |
| 01/2025 | 124.55 | -11,96 % |
| 12/2024 | 139.45 | -3,30 % |
| 11/2024 | 144.05 | - |