Giá hiện tại đang tăng 26.118 VNĐ / tấn, tương đương 0.9% so với giá trước đó.
Lần cập nhật gần nhất: 12/07/2025 | 14:18
Nguồn dữ liệu: Coal Week International; Coal Week; World Bank.
Thông tin thêm: Coal (Australia), thermal, f.o.b. piers, Newcastle/Port Kembla, 6,300 kcal/kg (11,340 btu/lb), less than 0.8%, sulfur 13% ash beginning January 2002; previously 6,667 kcal/kg (12,000 btu/lb), less than 1.0% sulfur, 14% ash
Biến động Giá Than Đá Thế Giới trong 15 năm gần đây: +14,30 %
Giá đạt đỉnh vào 10/2022: 11.380.803 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 10/2020: 0 VNĐ / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
07/2025 | 2.925.186 | +7,77 % |
06/2025 | 2.697.962 | +5,61 % |
05/2025 | 2.546.479 | -5,64 % |
04/2025 | 2.690.127 | +2,82 % |
03/2025 | 2.614.385 | -16,78 % |
02/2025 | 3.053.163 | -6,54 % |
01/2025 | 3.252.964 | -11,96 % |
12/2024 | 3.642.118 | -3,30 % |
11/2024 | 3.762.260 | +3,09 % |
10/2024 | 3.646.036 | -2,97 % |
09/2024 | 3.754.424 | +2,54 % |
08/2024 | 3.659.095 | +4,93 % |
07/2024 | 3.478.882 | -8,03 % |