Giá hiện tại đang tăng 122.923 VNĐ / tấn, tương đương 3.53% so với giá trước đó.
Lần cập nhật gần nhất: 02/05/2024 | 05:33
Nguồn dữ liệu: Coal Week International; Coal Week; World Bank.
Thông tin thêm: Coal (Australia), thermal, f.o.b. piers, Newcastle/Port Kembla, 6,300 kcal/kg (11,340 btu/lb), less than 0.8%, sulfur 13% ash beginning January 2002; previously 6,667 kcal/kg (12,000 btu/lb), less than 1.0% sulfur, 14% ash
Biến động Giá Than Đá Thế Giới trong 6 tháng gần đây: +13,18 %
Giá đạt đỉnh vào 11/12/2023: 3.827.095 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 22/02/2024: 2.914.675 VNĐ / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
05/2024 | 3.605.326 | +9,24 % |
04/2024 | 3.272.040 | -1,47 % |
03/2024 | 3.320.195 | +11,07 % |
02/2024 | 2.952.693 | -25,67 % |
01/2024 | 3.710.508 | +7,79 % |
12/2023 | 3.421.575 | +8,52 % |
11/2023 | 3.130.108 | - |