Lần cập nhật gần nhất: 01/11/2025 | 11:21
Nguồn dữ liệu: Meat & Livestock Australia, Meat and Livestock Weekly; The National Provisioner; US Department of Agriculture; World Bank.
Thông tin thêm: Meat, beef (Australia/New Zealand), chucks and cow forequarters, frozen boneless, 85% chemical lean, c.i.f. U.S. port (East Coast), ex-dock, beginning November 2002; previously cow forequarters
Biến động Giá Thịt Bò Thế Giới trong 10 năm gần đây: +98,78 %
Giá đạt đỉnh vào 12/2024: 351.95 BRL / kg
Giá chạm đáy vào 01/2016: 3.50 BRL / kg
| Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo BRL / kg | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
|---|---|---|
| 11/2025 | 318.85 | +4,63 % |
| 10/2025 | 304.10 | -2,10 % |
| 09/2025 | 310.50 | +5,20 % |
| 08/2025 | 294.35 | -7,83 % |
| 07/2025 | 317.40 | +3,56 % |
| 06/2025 | 306.10 | -4,17 % |
| 05/2025 | 318.85 | -0,20 % |
| 04/2025 | 319.50 | +2,68 % |
| 03/2025 | 310.95 | -4,34 % |
| 02/2025 | 324.45 | +2,17 % |
| 01/2025 | 317.40 | -10,89 % |
| 12/2024 | 351.95 | +9,48 % |
| 11/2024 | 318.60 | +13,89 % |