Nguồn dữ liệu: Meat Trade Journal; World Bank.
Thông tin thêm: Meat, chicken (US), broiler/fryer, whole birds, 2-1/2 to 3 pounds, USDA grade "A", ice-packed, Georgia Dock preliminary weighted average, wholesale
Biến động Giá Thịt Cừu Thế Giới trong 10 năm gần đây: +13,55 %
Giá đạt đỉnh vào 09/2017: 150.738.889 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 07/2016: 116.104.558 VNĐ / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
10/2017 | 149.527.161 | -0,81 % |
09/2017 | 150.738.889 | +3,14 % |
08/2017 | 145.999.981 | +1,58 % |
07/2017 | 143.695.065 | +1,47 % |
06/2017 | 141.579.810 | -0,54 % |
05/2017 | 142.338.457 | +4,15 % |
04/2017 | 136.427.334 | +2,32 % |
03/2017 | 133.263.672 | -1,19 % |
02/2017 | 134.852.089 | +1,27 % |
01/2017 | 133.134.597 | -1,26 % |
12/2016 | 134.807.307 | +1,65 % |
11/2016 | 132.586.685 | +4,33 % |
10/2016 | 126.844.151 | -0,35 % |