Giá Bạc Thế Giới hôm nay 1.524.995 VNĐ / lượng

Tên giao dịch quốc tế: SILVER

Giá hiện tại đang tăng 29.273 VNĐ / lượng, tương đương 1.96% so với giá trước đó.

Lần cập nhật gần nhất: 05/11/2025 | 23:42

3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 10 năm 15 năm

Nguồn dữ liệu: Platts Metasl Week; Australian Minerals Economics Pty, Ltd., Silver World Supply & Demand, Thomson Reuters Datastream; World Bank.

Thông tin thêm: Silver (Handy & Harman), 99.9% grade refined, New York

Biến động Giá Bạc Thế Giới trong 5 năm gần đây: +50,69 %

Giá đạt đỉnh vào 11/2025: 1.524.995 VNĐ / lượng

Giá chạm đáy vào 04/2023: 0 VNĐ / lượng

USD / toz USD / lượng VNĐ / lượng

Tỉ giá: 1 USD = 26,305.50 VNĐ

Quy đổi: 1 lượng = 1.20565 toz

Giá Bạc Thế Giới
Thời gian Theo tháng Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / lượng Giá tăng giảm % so với tháng trước
11/2025 1.524.995 +2,83 %
10/2025 1.481.862 +14,77 %
09/2025 1.262.932 +7,92 %
08/2025 1.162.934 +1,45 %
07/2025 1.146.030 +8,74 %
06/2025 1.045.841 +1,02 %
05/2025 1.035.122 -4,32 %
04/2025 1.079.808 +8,56 %
03/2025 987.327 -0,48 %
02/2025 992.021 +7,67 %
01/2025 915.904 -5,99 %
12/2024 970.803 -6,83 %
11/2024 1.037.120 +4,49 %
10/2024 990.593 +7,62 %
09/2024 915.143 -0,63 %
08/2024 920.915 -0,09 %
07/2024 921.708 -4,64 %
06/2024 964.492 +13,37 %
05/2024 835.538 +4,52 %
04/2024 797.797 +9,91 %
03/2024 718.762 -1,07 %
02/2024 726.469 -3,73 %
01/2024 753.554 -3,40 %
12/2023 779.148 +7,08 %
11/2023 723.963 +1,91 %
10/2023 710.104 -9,38 %
09/2023 776.706 -1,97 %
08/2023 792.024 +8,86 %
07/2023 721.839 -3,65 %
06/2023 748.162 -7,38 %
05/2023 803.347 +100,00 %
04/2023 0 +0 %
03/2023 668.335 -13,14 %
02/2023 756.186 -1,39 %
01/2023 766.716 +9,85 %
12/2022 691.170 +12,30 %
11/2022 606.173 +0,29 %
10/2022 604.429 +5,96 %
09/2022 568.400 -13,46 %
08/2022 644.929 +2,52 %
07/2022 628.691 -9,13 %
06/2022 686.095 -5,33 %
05/2022 722.631 -10,37 %
04/2022 797.575 +3,04 %
03/2022 773.312 +7,92 %
02/2022 712.102 -3,81 %
01/2022 739.218 +2,22 %
12/2021 722.790 -5,17 %
11/2021 760.151 +8,26 %
10/2021 697.354 -9,05 %
09/2021 760.436 -6,55 %
08/2021 810.229 -2,57 %
07/2021 831.034 -7,39 %
06/2021 892.466 +8,08 %
05/2021 820.314 +5,27 %
04/2021 777.118 -7,91 %
03/2021 838.551 -2,34 %
02/2021 858.214 +2,19 %
01/2021 839.439 +14,43 %
12/2020 718.286 -4,69 %
11/2020 751.968 -