Lần cập nhật gần nhất: 29/04/2024 | 08:03
Nguồn dữ liệu: Meat & Livestock Australia, Meat and Livestock Weekly; The National Provisioner; US Department of Agriculture; World Bank.
Thông tin thêm: Meat, beef (Australia/New Zealand), chucks and cow forequarters, frozen boneless, 85% chemical lean, c.i.f. U.S. port (East Coast), ex-dock, beginning November 2002; previously cow forequarters
Biến động Giá Thịt Bò Thế Giới trong 3 năm gần đây: +93,15 %
Giá đạt đỉnh vào 04/2024: 57,365.70 USD / tấn
Giá chạm đáy vào 09/2023: 3,035.40 USD / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
04/2024 | 57,365.70 | +94,33 % |
03/2024 | 3,250.40 | -2,41 % |
02/2024 | 3,328.60 | -4,35 % |
01/2024 | 3,473.20 | +4,90 % |
12/2023 | 3,303.20 | +0,36 % |
11/2023 | 3,291.40 | +3,80 % |
10/2023 | 3,166.40 | +4,14 % |
09/2023 | 3,035.40 | -9,40 % |
08/2023 | 3,320.80 | -3,18 % |
07/2023 | 3,426.30 | +0,86 % |
06/2023 | 3,397.00 | -8,98 % |
05/2023 | 3,701.90 | -1,21 % |
04/2023 | 3,746.80 | -0,83 % |