Lần cập nhật gần nhất: 16/09/2025 | 02:30
Nguồn dữ liệu: Meat & Livestock Australia, Meat and Livestock Weekly; The National Provisioner; US Department of Agriculture; World Bank.
Thông tin thêm: Meat, beef (Australia/New Zealand), chucks and cow forequarters, frozen boneless, 85% chemical lean, c.i.f. U.S. port (East Coast), ex-dock, beginning November 2002; previously cow forequarters
Biến động Giá Thịt Bò Thế Giới trong 1 năm gần đây: +22,85 %
Giá đạt đỉnh vào 12/2024: 65,760.50 USD / tấn
Giá chạm đáy vào 09/2024: 44,796.30 USD / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
09/2025 | 58,062.40 | +5,28 % |
08/2025 | 54,998.10 | -7,83 % |
07/2025 | 59,304.90 | +3,56 % |
06/2025 | 57,193.60 | -4,17 % |
05/2025 | 59,575.90 | -0,20 % |
04/2025 | 59,697.30 | +2,68 % |
03/2025 | 58,099.80 | -4,34 % |
02/2025 | 60,622.20 | +2,17 % |
01/2025 | 59,304.90 | -10,89 % |
12/2024 | 65,760.50 | +9,48 % |
11/2024 | 59,529.10 | +13,89 % |
10/2024 | 51,261.20 | +12,61 % |
09/2024 | 44,796.30 | - |