Trong tầm giá dưới 500 triệu đồng hiện nay ngày càng có thêm nhiều lựa chọn SUV (tính cả crossover) đô thị hấp dẫn. Ở phân khúc SUV cỡ A, hồi tháng 9, Kia Sonet bổ sung phiên bản mới có giá niêm yết chỉ 499 triệu đồng, cạnh tranh đối thủ Hyundai Venue có giá niêm yết tương đương. Trong khi đó, phân khúc SUV cỡ B "đáp trả" với Geely Coolray có giá bán mới cũng chỉ 499 triệu đồng trong tháng 11.
Dưới đây là bảng so sánh 3 phiên bản tiêu chuẩn của Geely Coolray, Kia Sonet và Hyundai Venue đều có giá bán chỉ 499 triệu đồng.
Geely Coolray Stantard | Kia Sonet 1.5L AT | Hyundai Venue Tiêu chuẩn | |
|---|---|---|---|
Giá bán | 499 triệu đồng | 499 triệu đồng | 499 triệu đồng |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Lắp ráp | Lắp ráp |
Geely Coolray Stantard | Kia Sonet 1.5L AT | Hyundai Venue Tiêu chuẩn | |
|---|---|---|---|
Kích thước tổng thể (mm) | 4.330 x 1.800 x 1.609 | 4.120 x 1.790 x 1.642 | 3.995 x 1.770 x 1.645 |
Trục cơ sở (mm) | 2.600 | 2.500 | 2.500 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 180 | 205 | 195 |
Do nằm ở phân khúc B, Coolray có lợi thế về kích thước hơn hẳn so với 2 mẫu xe Hàn Quốc ở phân khúc A, qua đó mang tới không gian rộng rãi hơn. Tuy nhiên, khoảng sáng gầm của Sonet và Venue lại nhỉnh hơn.



Geely Coolray Stantard | Kia Sonet 1.5L AT | Hyundai Venue Tiêu chuẩn | |
|---|---|---|---|
Đèn chiếu sáng | LED | Halogen, tự động | Halogen, tự động |
Đèn định vị | LED | Halogen | LED |
Đèn sương mù | LED | - | - |
Đèn hậu | LED | Halogen | LED |
Kích thước mâm (inch) | 17 | 16 | 16 |
Kích thước lốp | 215/60R17 | 215/60R16 | 215/60R16 |
Cánh gió | Có | - | - |
Thanh giá nóc | Có | Có | - |
Ở phía ngoài, cả Coolray và Venue bản tiêu chuẩn đều có đèn chiếu sáng LED, song chỉ có Coolray có đèn sương mù. Kích thước mâm của Coolray cũng lớn hơn 2 mẫu xe còn lại - điều dễ hiểu khi mẫu xe này ở phân khúc cao hơn. Ngoài ra, mẫu xe của Geely còn có cánh gió và ngoại hình thể thao hơn với cụm 4 đầu ống xả phía sau.



Geely Coolray Stantard | Kia Sonet 1.5L AT | Hyundai Venue Tiêu chuẩn | |
|---|---|---|---|
Chất liệu ghế | Nỉ | Simili | Nỉ |
Đồng hồ sau vô-lăng | LCD 7 inch + 2 LCD phụ | LCD 4,2 inch + analog | LCD 4,2 inch + 2 LCD phụ |
Màn hình trung tâm | 10,25 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto | 8 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây | 8 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Âm thanh | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Đề nổ | Nút bấm, từ xa | Chìa cơ | Nút bấm, từ xa |
Phanh đỗ | Điện tử, tự động giữ | Cơ | Cơ |
Bên trong, Coolray ghi điểm với 2 màn hình lớn cùng phanh đỗ điện tử. Ngược lại, Sonet và Venue lại "ăn điểm" với âm thanh 6 loa. Với giá bán dưới 500 triệu đồng, cả 3 mẫu xe này đều không có ghế da, ghế chỉnh cơ và điều hòa chỉnh cơ. Tuy nhiên, Geely và Hyundai vẫn ưu ái cho các bản tiêu chuẩn của Coolray và Venue với khả năng đề nổ từ xa.



Geely Coolray Stantard | Kia Sonet 1.5L AT | Hyundai Venue Tiêu chuẩn | |
|---|---|---|---|
Loại động cơ | 1.5L turbo | 1.5L | 1.0L turbo |
Công suất (PS) | 177 | 115 | 120 |
Mô-men xoắn (Nm) | 255 | 144 | 172 |
Hộp số | 7 cấp ly hợp kép ướt | CVT | 7 cấp ly hợp kép khô |
Nhờ công nghệ tăng áp và dung tích xy-lanh lớn, Coolray có sức mạnh vượt trội hơn Sonet và Venue. Hộp số ly hợp kép cho khả năng sang số nhanh hơn và thể thao hơn so với CVT.
Geely Coolray Stantard | Kia Sonet 1.5L AT | Hyundai Venue Tiêu chuẩn | |
|---|---|---|---|
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD) | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | - | - |
Ga tự động | Có | - | Có |
Giới hạn tốc độ | Có | - | Có |
Cảm biến đỗ xe | Phía sau | - | Phía sau |
Camera | Phía sau | Phía sau | Phía sau |
Cảm biến áp suất lốp | Có | - | Có |
Túi khí | 4 | 2 | 2 |
Về mặt an toàn, Coolray và Venue vẫn có nhiều trang bị áp đảo so với Sonet khi cùng là bản tiêu chuẩn. Riêng Coolray có tính năng hỗ trợ đổ đèo thương xuất hiện ở nhóm SUV lớn hoặc bán tải. Số lượng túi khí của Coolray gấp đôi so với 2 mẫu xe phân khúc dưới.